Xem Cung Mệnh

Theo ngũ hành bao gồm 5 mệnh : Kim , Mộc , Thủy , Hỏa , Thổ tương ứng với những mối quan hệ tương sinh , tương khắc với nhau . Mỗi mệnh lại có các cung như : Cung càn , Đoài thuộc hành Kim , Cung cấn , khôn thuộc hành Thổ , Cung chấn , tốn thuộc hành mộc , Cung khảm thuộc hành thủy , Cung ly thuộc hành Hỏa .


Ngũ Hành Tương Sinh – Tương Khắc
Tương SinhTước Khắc
Kim sinh ThủyKim khắc Mộc
Thủy sinh MộcMộc khắc Thổ
Mộc sinh HỏaThổ khắc Thủy
Hỏa sinh ThổThủy khắc Hỏa
Thổ sinh KimHỏa khắc Kim

Dưới đây là bảng tra cứu giúp bạn thuận tiện nhất trong việc xem cung mệnh của bạn hợp với tuổi nào , hướng nào , thuộc mệnh gì . Bạn có thể click vào năm sinh từ 1970 – 2005 để biết thêm chi tiết nhé .

Bảng Tra Cứu Cung, Mệnh Cho Các Tuổi Từ 1970-2005
Năm sinhÂm lịchGiải NghĩaNgũ hànhGiải NghĩaMệnh namMệnh nữ
1970Canh TuấtTự Quan Chi Cẩu
(Chó nhà chùa)
Kim +Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)
Chấn MộcChấn Mộc
1971Tân HợiKhuyên Dưỡng Chi Trư
(Lợn nuôi nhốt)
Kim –Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)
Khôn ThổTốn Mộc
1972Nhâm TýSơn Thượng Chi Thử
(Chuột trên núi)
Mộc +Tang Đố Mộc
(Gỗ cây dâu)
Khảm ThuỷKhôn Thổ
1973Quý SửuLan Ngoại Chi Ngưu
(Trâu ngoài chuồng)
Mộc –Tang Đố Mộc
(Gỗ cây dâu)
Ly HoảCàn Kim
1974Giáp DầnLập Định Chi Hổ
(Hổ tự lập)
Thủy +Đại Khe Thủy
(Nước khe lớn)
Cấn ThổĐoài Kim
1975Ất MãoĐắc Đạo Chi Thố
(Thỏ đắc đạo)
Thủy –Đại Khe Thủy
(Nước khe lớn)
Đoài KimCấn Thổ
1976Bính ThìnThiên Thượng Chi Long
(Rồng trên trời)
Thổ +Sa Trung Thổ
(Đất pha cát)
Càn KimLy Hoả
1977Đinh TỵĐầm Nội Chi Xà
(Rắn trong đầm)
Thổ –Sa Trung Thổ
(Đất pha cát)
Khôn ThổKhảm Thuỷ
1978Mậu NgọCứu Nội Chi Mã
(Ngựa trong chuồng)
Hỏa +Thiên Thượng Hỏa
(Lửa trên trời)
Tốn MộcKhôn Thổ
1979Kỷ MùiThảo Dã Chi Dương
(Dê đồng cỏ)
Hỏa –Thiên Thượng Hỏa
(Lửa trên trời)
Chấn MộcChấn Mộc
1980Canh ThânThực Quả Chi Hầu
(Khỉ ăn hoa quả)
Mộc +Thạch Lựu Mộc
(Gỗ cây lựu đá)
Khôn ThổTốn Mộc
1981Tân DậuLong Tàng Chi Kê
(Gà trong lồng)
Mộc –Thạch Lựu Mộc
(Gỗ cây lựu đá)
Khảm ThuỷKhôn Thổ
1982Nhâm TuấtCố Gia Chi Khuyển
(Chó về nhà)
Thủy +Đại Hải Thủy
(Nước biển lớn)
Ly HoảCàn Kim
1983Quý HợiLâm Hạ Chi Trư
(Lợn trong rừng)
Thủy –Đại Hải Thủy
(Nước biển lớn)
Cấn ThổĐoài Kim
1984Giáp TýỐc Thượng Chi Thử
(Chuột ở nóc nhà)
Kim +Hải Trung Kim
(Vàng trong biển)
Đoài KimCấn Thổ
1985Ất SửuHải Nội Chi Ngưu
(Trâu trong biển)
Kim –Hải Trung Kim
(Vàng trong biển)
Càn KimLy Hoả
1986Bính DầnSơn Lâm Chi Hổ
(Hổ trong rừng)
Hỏa +Lư Trung Hỏa
(Lửa trong lò)
Khôn ThổKhảm Thuỷ
1987Đinh MãoVọng Nguyệt Chi Thố
(Thỏ ngắm trăng)
Hỏa –Lư Trung Hỏa
(Lửa trong lò)
Tốn MộcKhôn Thổ
1988Mậu ThìnThanh Ôn Chi Long
(Rồng ôn hoà)
Mộc +Đại Lâm Mộc
(Gỗ rừng già)
Chấn MộcChấn Mộc
1989Kỷ TỵPhúc Khí Chi Xà
(Rắn có phúc)
Mộc –Đại Lâm Mộc
(Gỗ rừng già)
Khôn ThổTốn Mộc
1990Canh NgọThất Lý Chi Mã
(Ngựa trong nhà)
Thổ +Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Khảm ThuỷCấn Thổ
1991Tân MùiĐắc Lộc Chi Dương
(Dê có lộc)
Thổ –Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Ly HoảCàn Kim
1992Nhâm ThânThanh Tú Chi Hầu
(Khỉ thanh tú)
Kim +Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Cấn ThổĐoài Kim
1993Quý DậuLâu Túc Kê
(Gà nhà gác)
Kim –Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Đoài KimCấn Thổ
1994Giáp TuấtThủ Thân Chi Cẩu
(Chó giữ mình)
Hỏa +Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Càn KimLy Hoả
1995Ất HợiQuá Vãng Chi Trư
(Lợn hay đi)
Hỏa –Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Khôn ThổKhảm Thuỷ
1996Bính TýĐiền Nội Chi Thử
(Chuột trong ruộng)
Thủy +Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Tốn MộcKhôn Thổ
1997Đinh SửuHồ Nội Chi Ngưu
(Trâu trong hồ nước)
Thủy –Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Chấn MộcChấn Mộc
1998Mậu DầnQuá Sơn Chi Hổ
(Hổ qua rừng)
Thổ +Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Khôn ThổTốn Mộc
1999Kỷ MãoSơn Lâm Chi Thố
(Thỏ ở rừng)
Thổ –Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Khảm ThuỷCấn Thổ
2000Canh ThìnThứ Tính Chi Long
(Rồng khoan dung)
Kim +Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Ly HoảCàn Kim
2001Tân TỵĐông Tàng Chi Xà
(Rắn ngủ đông)
Kim –Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Cấn ThổĐoài Kim
2002Nhâm NgọQuân Trung Chi Mã
(Ngựa chiến)
Mộc +Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Đoài KimCấn Thổ
2003Quý MùiQuần Nội Chi Dương
(Dê trong đàn)
Mộc –Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Càn KimLy Hoả
2004Giáp ThânQuá Thụ Chi Hầu
(Khỉ leo cây)
Thủy +Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Khôn ThổKhảm Thuỷ
2005Ất DậuXướng Ngọ Chi Kê
(Gà gáy trưa)
Thủy –Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Tốn MộcKhôn Thổ