Xem Tuổi Vợ Chồng

Xem tuổi vợ chồng giúp bạn có thể biết được cặp đôi trai gái có nên duyên , phù hợp với nhau hay không .

Từ xưa đến nay , trước khi kết hôn thì ai cũng tìm hiểu trước xem đối phương có phù hợp với mình không . Từ đó có thể biết được sau hôn nhân có được hạnh phúc , viên mãn đến cuối đời hay sẽ ra sao . Chính vì vậy , chuyện xem tuổi vợ chồng để biết được những vấn đề hợp , khắc được nhiều người rất quan tâm trước khi kết hôn .

Phương pháp xem tuổi vợ chồng của chúng tôi được dựa trên những tiêu chí về : Mệnh , cung , thiên can và địa chi để đánh giá mức độ hợp nhau . Các bạn có thể click vào tuổi phù hợp với mình theo bảng dưới đây để xem những tuổi vợ chồng hợp khắc ra sao một cách chi tiết nhất .

Xem Tuổi Vợ Chồng Hợp Khắc
Năm sinhXem Tuổi Vợ ChồngNgũ HànhGiải NghĩaMệnh NamMệnh Nữ
1970Canh Tuất – NamCanh Tuất – NữKim +Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)
Chấn MộcChấn Mộc
1971Tân Hợi – NamTân Hợi – NữKim –Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)
Khôn ThổTốn Mộc
1972Nhâm Tý – NamNhâm Tý – NữMộc +Tang Đố Mộc
(Gỗ cây dâu)
Khảm ThuỷKhôn Thổ
1973Quý Sửu – NamQuý Sửu – NữMộc –Tang Đố Mộc
(Gỗ cây dâu)
Ly HoảCàn Kim
1974Giáp Dần – NamGiáp Dần – NữThủy +Đại Khe Thủy
(Nước khe lớn)
Cấn ThổĐoài Kim
1975Ất Mão – NamẤt Mão – NữThủy –Đại Khe Thủy
(Nước khe lớn)
Đoài KimCấn Thổ
1976Bính Thìn – NamBính Thìn – NamThổ +Sa Trung Thổ
(Đất pha cát)
Càn KimLy Hoả
1977Đinh Tỵ – NamĐinh Tỵ – NữThổ –Sa Trung Thổ
(Đất pha cát)
Khôn ThổKhảm Thuỷ
1978Mậu Ngọ – NamMậu Ngọ – NữHỏa +Thiên Thượng Hỏa
(Lửa trên trời)
Tốn MộcKhôn Thổ
1979Kỷ Mùi – NamKỷ Mùi – NữHỏa –Thiên Thượng Hỏa
(Lửa trên trời)
Chấn MộcChấn Mộc
1980Canh Thân – NamCanh Thân – NữMộc +Thạch Lựu Mộc
(Gỗ cây lựu đá)
Khôn ThổTốn Mộc
1981Tân Dậu – NamTân Dậu – NữMộc –Thạch Lựu Mộc
(Gỗ cây lựu đá)
Khảm ThuỷKhôn Thổ
1982Nhâm Tuất – NamNhâm Tuất – NữThủy +Đại Hải Thủy
(Nước biển lớn)
Ly HoảCàn Kim
1983Quý Hợi – NamQuý Hợi – NữThủy –Đại Hải Thủy
(Nước biển lớn)
Cấn ThổĐoài Kim
1984Giáp Tý – NamGiáp Tý – NữKim +Hải Trung Kim
(Vàng trong biển)
Đoài KimCấn Thổ
1985Ất Sửu – NamẤt Sửu – NữKim –Hải Trung Kim
(Vàng trong biển)
Càn KimLy Hoả
1986Bính Dần – NamBính Dần – NữHỏa +Lư Trung Hỏa
(Lửa trong lò)
Khôn ThổKhảm Thuỷ
1987Đinh Mão – NamĐinh Mão – NữHỏa –Lư Trung Hỏa
(Lửa trong lò)
Tốn MộcKhôn Thổ
1988Mậu Thìn – NamMậu Thìn – NữMộc +Đại Lâm Mộc
(Gỗ rừng già)
Chấn MộcChấn Mộc
1989Kỷ Tỵ – NamKỷ Tỵ – NữMộc –Đại Lâm Mộc
(Gỗ rừng già)
Khôn ThổTốn Mộc
1990Canh Ngọ – NamCanh Ngọ – NữThổ +Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Khảm ThuỷCấn Thổ
1991Tân Mùi – NamTân Mùi – NữThổ –Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Ly HoảCàn Kim
1992Nhâm Thân – NamNhâm Thân – NữKim +Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Cấn ThổĐoài Kim
1993Quý Dậu – NamQuý Dậu – NữKim –Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Đoài KimCấn Thổ
1994Giáp Tuất – NamGiáp Tuất – NữHỏa +Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Càn KimLy Hoả
1995Ất Hợi – NamẤt Hợi – NữHỏa –Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Khôn ThổKhảm Thuỷ
1996Bính Tý – NamBính Tý – NữThủy +Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Tốn MộcKhôn Thổ
1997Đinh Sửu – NamĐinh Sửu – NữThủy –Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Chấn MộcChấn Mộc
1998Mậu Dần – NamMậu Dần – NữThổ +Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Khôn ThổTốn Mộc
1999Kỷ Mão – NamKỷ Mão – NữThổ –Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Khảm ThuỷCấn Thổ
2000Canh Thìn – NamCanh Thìn – NữKim +Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Ly HoảCàn Kim
2001Tân Tỵ – NamTân Tỵ – NữKim –Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Cấn ThổĐoài Kim
2002Nhâm Ngọ – NamNhâm Ngọ – NữMộc +Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Đoài KimCấn Thổ
2003Quý Mùi – NamQuý Mùi – NữMộc –Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Càn KimLy Hoả
2004Giáp Thân – NamGiáp Thân – NữThủy +Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Khôn ThổKhảm Thuỷ
2005Ất Dậu – NamẤt Dậu – NữThủy –Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Tốn MộcKhôn Thổ